Thực đơn
Tina_Turner Sự nghiệp điện ảnhĐiện ảnh | |||
---|---|---|---|
Năm | Tựa đề | Vai | Ghi chú |
1970 | Gimme Shelter | Chính bà | Phim tài liệu |
1971 | Taking Off | Chính bà | |
1975 | Tommy | The Acid Queen | |
1976 | All This and World War II | Chính bà | Phim tài liệu |
1978 | Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band | Our Guests at Heartland | |
1979 | John Denver and the Ladies | Chính bà | Chương trình tạp kỹ |
1985 | Mad Max Beyond Thunderdome | Aunty Entity | Thắng (1986) – Giải NAACP Image cho Nữ diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất |
1993 | What's Love Got to Do with it | Chính bà | Lồng giọng hát cho Angela Bassett |
1993 | Last Action Hero | The Mayor | |
Truyền hình | |||
Năm | Tựa đề | Vai | Ghi chú |
1966 | The Big T.N.T. Show | Chính bà | Phim tài liệu |
1970 | It's Your Thing | Chính bà | Phim tài liệu |
1971 | Soul to Soul | Chính bà | Phim tài liệu |
1985 | Saturday Night Live | Chính bà | Trình bày "What's Love Got to Do With It", "Better Be Good to Me" và "Private Dancer"; vào vai Mrs. Malone trong tiểu phẩm cùng với Martin Short vai Ed Grimley |
2000 | Ally McBeal | Chính bà | Vai phụ Tập: "The Oddball Parade" |
2005 | Care Bears | Cheer Bear | Mùa 3-5 |
Thực đơn
Tina_Turner Sự nghiệp điện ảnhLiên quan
Tina Turner Tina Datta Tinashe Tina Fey Tina Gifty Naa Ayele Mensah Tina Knowles Tinamidae Tinamus major Tinambac, Camarines Sur TinamusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tina_Turner http://www.blick.ch/people-tv/schweiz/hier-besorgt... http://marriage.about.com/od/entertainmen1/p/iketi... http://randb.about.com/od/Top-Ten-Career-Hilights/... http://www.allmovie.com/artist/72199 http://www.allmusic.com/artist/p5714 http://atlantablackstar.com/2013/01/26/tina-turner... http://www.billboard.com/articles/columns/the-hook... http://www.billboard.com/artist/429998/tina+turner... http://www.billboard.com/artist/429998/tina+turner... http://www.billboard.com/artist/429998/tina+turner...